Biến thể màu
Các tính năng
Các biểu tượng trên kính của mặt đồng hồ bên cạnh mỗi nút giúp thông tin bạn cần dễ hiểu và dễ truy cập, ngay cả trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt.
Màn hình LCD kỹ thuật số sử dụng phông chữ đậm, độ tương phản cao, khi kết hợp với màn hình LCD STN sẽ đảm bảo tầm nhìn được cải thiện ngay cả dưới ánh sáng mặt trời khắc nghiệt.
Các chức năng khác bao gồm Tough Solar, thu nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian và khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét, tất cả đều giúp đảm bảo hiệu năng giờ hiện hành bạn cần trong hầu hết mọi điều kiện.
Ngoài ra, những mẫu này còn có vỏ nhỏ hơn và gờ mỏng hơn. Những chiếc đồng hồ này được thiết kế để không gây trở ngại cho chuyển động của cổ tay khi leo núi, cắm trại và hoặc tham gia các hoạt động ngoài trời khác. Các mẫu này có dây đeo DURA-SOFT được làm từ chất liệu silicon giúp tăng độ bền.
Những chiếc đồng hồ này được cải tiến cho vừa vặn hơn nhằm hỗ trợ cảm giác thoải mái khi leo núi và tham gia các hoạt động ngoài trời khác trong khoảng thời gian dài hơn.
Mẫu PRW-30Y-1BDR có gờ mạ ion (IP) và LCD phát sáng trong bóng tối, tất cả trong thiết kế màu đen cơ bản tổng thể.
- Cảm biến bộ ba (phương vị, độ cao/áp suất khí quyển, nhiệt độ)
- MULTIBAND 6 (Tự động điều chỉnh cài đặt thời gian trên cơ sở nhận một trong sáu tín hiệu hiệu chỉnh thời gian trên toàn cầu: Nhật Bản (2), Trung Quốc, Hoa Kỳ, Anh, Đức.)
- Tough Solar
- Đồ thị áp suất khí quyển
- Cảnh báo áp suất khí quyển
- Chịu nhiệt độ thấp (-10°C/14°F)
- Dây đeo loại thanh trượt
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa / Thép không gỉ
- Dây đeo bằng nhựa silic
- Mặt kính khoáng
- Gờ mạ ion màu xám
- Khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét
- Đèn LED cực tím (Chiếu sáng cực mạnh)
Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 hoặc 3 giây), phát sáng sau - Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
- Chịu nhiệt độ thấp (-10°C/14°F)
- Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu)
Nhận tín hiệu thủ công
Kết quả nhận tín hiệu mới nhất
*5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc - Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức)
Tần số: 77,5 kHz
Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga)
Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
Tần số: 68,5 kHz - La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0 đến 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 60 giây
Kim chỉ hướng đồ họa
Hiệu chỉnh hai chiều
Điều chỉnh độ lệch từ
Bộ nhớ phương vị - Cao độ kế
Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft)
Đơn vị đo: 1 m (5 ft.)
Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ)
Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy)
Di chuyển dữ liệu bản ghi (lên đến 14 bản ghi cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy các lần di chuyển cụ thể)
Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (–3.000 đến 3.000 m)
Quãng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút
*Chỉ 1 giây cho 3 phút đầu tiên
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft) - Khí áp kế
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg)
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển (Chỉ số trong 42 giờ qua)
Đồ thị chênh lệch áp suất khí quyển
Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng)
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg - Nhiệt kế
Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F)
Đơn vị hiển thị: 0,1°C (0,2°F)
*Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F) - Giờ thế giới
31 múi giờ (48 thành phố + Giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới - Hiển thị thời gian mặt trời mọc, mặt trời lặn
Giờ mặt trời mọc và mặt trời lặn cho ngày cụ thể, các kim chỉ Ánh sáng ban ngày - Đồng hồ bấm giờ 1/10 giây
Khả năng đo: 999:59’59.9″
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai - Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 24 giờ
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 24 giờ (khoảng tăng 1 phút và khoảng tăng 1 giờ) - 5 chế độ báo thức hàng ngày (với 1 chế độ báo lặp)
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Chỉ báo mức pin
- Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Giờ hiện hành thông thường: Giờ, phút, giây, chiều, năm, tháng, ngày, thứ
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
22 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 51,6×45,2×12,3mm
- Tổng trọng lượng : 66g
Chưa có đánh giá nào.