Hòa mình vào lễ kỷ niệm 30 năm ra đời dòng đồng hồ G-SHOCK Master of G Frogman dành cho thợ lặn chính thức với khả năng chống nước ở độ sâu 200 mét theo tiêu chuẩn ISO. Mẫu đồng hồ FROGMAN đầu tiên gây được tiếng vang lớn khi ra mắt vào năm 1993. Phiên bản giới hạn thứ hai nhằm kỷ niệm 30 năm FROGMAN ra mắt năm 2023 đã đưa GWF-A1000 lên một tầm cao mới, với thiết kế đặc biệt lấy cảm hứng từ loài ếch phi tiêu độc. Đường gờ bằng carbon nhiều màu gợi lên màu sắc bí ẩn của loài ếch rực rỡ quý hiếm sống trong rừng Amazon ở Nam Mỹ. Được cắt từ vật liệu cơ bản như sợi thủy tinh và carbon nhiều màu dát mỏng theo họa tiết ngẫu nhiên nên không có hai đường gờ nào giống hệt nhau, điều đó phản ánh sự quý hiếm của loài ếch này. Đường gờ nhiều màu nổi bật và uretan trong mờ kết hợp với nhau tái tạo hình ảnh và cảm giác của loài ếch phi tiêu độc ưa nước. Dây đeo được in bằng mực phân cực gợi lên họa tiết lốm đốm của loài ếch. Nét chấm phá này cũng xuất hiện ở mặt sau trên nhân vật ếch mang tính biểu tượng được mô phỏng lại giống với loài ếch phi tiêu độc.
-
Kích thước vỏ (Dài × Rộng × Cao)
56.7 × 51.7 × 19.7 mm -
Trọng lượng
110 g -
Vật liệu vỏ và gờ
Vật liệu vỏ / gờ: Nhựa / Cacbon -
Dây đeo
Dây đeo bằng nhựa -
Cấu trúc
Chống va đậpChống từCấu trúc bảo vệ lõi cacbon -
Chống nước
Khả năng chống nước chuẩn ISO 200 mét -
Điều chỉnh thời gian
Đồng hồ điều khiển bằng sóng vô tuyến; Multi band 6 -
Bộ nguồn và tuổi thọ pin
Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
-
Tính năng Kết nối điện thoại thông minh
Mobile link (Kết nối không dây sử dụng Bluetooth®) -
Ứng dụng
G-SHOCK Connected
-
Mặt kính
Mặt kính hình cầuMặt kính saphia với lớp phủ chống chói -
Nút điều chỉnh
Nút điều chỉnh khóa bằng vít -
Kích cỡ dây đeo tương thích
150 đến 220 mm -
Khác
Neobrite
-
Tính năng hỗ trợ lặn
Chế độ lặn Thời gian lặn: khoảng tăng 1 giây, lên đến 1:59’59 Đo thời gian ở trên mặt nước: tối đa 24 giờ Dữ liệu nhật ký: lên đến 30 bản ghi -
Giờ thế giới
Giờ kép 27 múi giờ, Chuyển đổi giờ địa phương, chuyển tự động giờ mùa hè (DST) -
Đồng hồ bấm giờ
Đồng hồ bấm giờ 1 giây Khả năng đo: 23:59’59 -
Hẹn giờ
Đồng hồ đếm ngược Đơn vị đo: 1 giây Khoảng đếm ngược: 24 giờ Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 24 giờ (khoảng tăng 1 giây) -
Báo thức/tín hiệu thời gian hàng giờ
Báo giờ hàng ngày -
Đèn chiếu sáng
Đèn LED (Chiếu sáng cực mạnh) Phát sáng sau -
Màu đèn
LED:Trắng -
Lịch
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099) -
Tính năng điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ -
Tính năng tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng (các kim dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối) -
Thời gian chạy
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin: 5 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc) 30 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy) -
Độ chính xác
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu và mobile link) -
Tính năng khác
Tính năng chuyển kim (Kim dịch chuyển qua một bên để không che mặt số)Giờ hiện hành thông thường: Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 5 giây một lần), giây), 3 mặt số (giờ và phút đồng hồ kép, màn hình đồng hồ kép biểu thị 24 giờ, ngày)Hiển thị ngàyNgày tháng -
Thông tin chi tiết về tính năng điều chỉnh thời gian
Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức) Tần số: 77.5 kHz Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ) Tần số: 60.0 kHz Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật) Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga) Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc) Tần số: 68,5 kHzNhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu còn lại tự động hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu) *5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung QuốcNhận tín hiệu thủ công Kết quả nhận tín hiệu mới nhất
Chưa có đánh giá nào.