Các tính năng
Cuộc cách mạng của PROTREK không bao giờ dừng. Những mẫu mới này kết hợp một trong những chức năng tốt nhất và dễ hoạt động nhất mà công nghệ hiện đại mang lại.
• Thiết kế gờ mặt kính xoay đặc biệt giúp cho việc thao tác được dễ dàng, ngay cả khi bạn mang găng tay. Các ký tự chỉ báo phương hướng Bắc, Nam, Đông và Tây được đánh màu để dễ dàng đọc.
• Các nút bấm được thiết kế dành riêng cho việc định hướng, khí áp kế và cao độ giúp dễ dàng nắm được các số đo. Các nút bấm được thiết kế lớn, nghiêng hình kim cương để chống trượt trong lúc thao tác.
• Vì “dễ bấm” thường đồng nghĩa với “nhiều lỗi khi thao tác hơn”, nên mặt sau được thiết kế có cùng độ cao với mặt trước của nút bấm, làm giảm đáng kể nguy cơ lỗi khi thao tác. Kết quả là nút bấm dễ dàng thao tác, nhưng chỉ khi bạn thật sự cần.
Số lượng vạch đã được tăng từ 60 lên 72 vạch để giúp bạn dễ dàng biết được Giờ thế giới và số lần mặt trời mọc. TOUGH SOLAR đảm bảo vận hành ổn định ngay cả khi sử dụng các chức năng cần nhiều năng lượng..
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa
- Khóa hai vòng, chốt gập 3
- Dây đeo bằng titan
- Khóa hai vòng, 1 lần nhấn, chốt gập 3
- Gờ định hướng
- Mặt kính khoáng
- Khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét
- Đèn cực tím phát quang điện tử
Đèn EL tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn, phát sáng sau - Chạy bằng năng lượng mặt trời
- Chịu nhiệt độ thấp (-10 °C/14 °F)
- La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0° đến 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 20 giây
Kim chỉ hướng đồ họa
Chức năng hiệu chỉnh hai chiều và hiệu chỉnh theo hướng bắc
Điều chỉnh độ lệch từ
Bộ nhớ phương vị - Cao độ kế
Khoảng đo: -700 đến 10.000 m (-2.300 đến 32.800 ft)
Đơn vị đo: 5 m (20 ft)
Kết quả đo ghi nhớ thủ công
(lên đến 25 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày, thời gian)
Bộ nhớ Độ cao cao / Độ cao thấp
Bộ nhớ Tăng / Giảm tổng thể
Khác: Cài đặt độ cao tham chiếu, Đồ thị xu hướng độ cao, Chênh lệch độ cao
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft) - Khí áp kế
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg)
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển
Đồ thị chênh lệch áp suất khí quyển
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg - Nhiệt kế
Khoảng hiển thị: -10 đến 60 °C (14 đến 140 °F)
Đơn vị hiển thị: 0,1 °C (0,2 °F)
*Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F) - Màn hình Duplex LC
- Giờ thế giới
31 múi giờ (48 thành phố), hiển thị mã thành phố, bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày - Hiển thị giờ mặt trời mọc, mặt trời lặn
Giờ mặt trời mọc và mặt trời lặn cho ngày cụ thể, Các kim chỉ ánh sáng ban ngày - Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
Khả năng đo: 23:59’59,99”
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất-thứ hai - Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 24 giờ
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 24 giờ (khoảng tăng 1 phút và khoảng tăng 1 giờ) - Báo giờ hàng ngày
5 chế độ báo giờ hàng ngày riêng biệt - Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Chỉ báo mức pin
- Tiết kiệm năng lượng (Màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối.)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Giờ hiện hành thông thường
Giờ, phút, giây, chiều, năm, tháng, ngày, thứ - Độ chính xác: ±15 giây một tháng
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
23 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 57,3×50,9×15,3mm
- Tổng trọng lượng : 111,4g
Chưa có đánh giá nào.