Các tính năng
Để cho phép dễ dàng cử động và vận hành đơn giản với dòng đồng hồ PRO TREK Climber Line, các mẫu đã được giảm kích thước đáng kể. Để giúp đọc dễ dàng hơn, giờ trên mặt đồng hồ PRW-50 được biểu thị bằng chữ số Ả Rập khắc vào tấm kim loại và mặt đồng hồ không bóng giúp triệt tiêu ánh sáng chói.
Mặt ngoài của đường gờ mạnh mẽ được tạo hình dạng bánh răng, giúp thiết kế toát lên vẻ hoang dã và cơ khí. Kim chỉ chế độ, kim giây và nút điều chỉnh được nhấn nhá bằng màu cam để tạo nên kiểu dáng ngoài trời nổi bật.
Mẫu PRW-50YAE kèm theo dây đeo carabiner có thể gắn vào vị trí dây đeo để treo đồng hồ vào ba lô, đai an toàn, v.v. Điều này nghĩa là bạn có thể xem thời gian và cao độ hiện tại trong khi sử dụng cả hai tay để leo núi hoặc thực hiện các công việc khác.
Dây đeo cổ tay Dura Soft chính được làm bằng nhựa silicon mềm, có khả năng chịu nhiệt độ thấp và đủ bền để sử dụng trong điều kiện ngoài trời khắc nghiệt. Dây đeo cũng ôm vừa vặn thoải mái vào cổ tay.
Hệ thống năng lượng mặt trời mạnh mẽ của đồng hồ này cung cấp nguồn năng lượng ổn định cho MULTIBAND 6, vốn tự động điều chỉnh cài đặt thời gian trên cơ sở nhận một trong sáu tín hiệu hiệu chỉnh thời gian trên toàn cầu và cho phép các chức năng của Cảm biến bộ ba Phiên bản 3 như đo phương vị, áp suất khí quyển, nhiệt độ và cao độ.
Tính năng thiết thực của đồng hồ ngoài trời, thiết kế dạng bánh răng và dây đeo carabiner giúp mẫu mới này trở thành lựa chọn hoàn hảo cho mọi hoạt động, từ trang phục hàng ngày đến phiêu lưu mạo hiểm nghiêm túc.
- Cảm biến bộ ba (phương vị, độ cao/áp suất khí quyển, nhiệt độ)
- MULTIBAND 6 (Tự động điều chỉnh cài đặt thời gian trên cơ sở nhận một trong sáu tín hiệu hiệu chỉnh thời gian trên toàn cầu: Nhật Bản (2), Trung Quốc, Hoa Kỳ, Anh, Đức.)
- Tough Solar
- Cảnh báo và đồ thị áp suất khí quyển
- Thông số kỹ thuật về nhiệt độ thấp (-10°C/14°F)
- Tính năng chuyển kim tự động di chuyển kim ra xa các chỉ số trong khi đo để dễ dàng đọc kết quả đo cao độ, áp suất khí quyển và độ ẩm.
- Đèn LED kép hoàn toàn tự động (Đèn neon cho mặt đồng hồ, đèn LED cho màn hình LCD)
- Màn hình LCD STN dễ đọc
- Dây đeo loại thanh trượt
Đặc điểm kỹ thuật
- Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa / Thép không gỉ
- Dây đeo đi kèm
- Dây đeo bằng nhựa silic
- Mặt kính khoáng
- Neobrite
- Núm vặn khóa bằng vít
- Gờ mạ ion màu xám
- Khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét
- Hai đèn LED
Đèn LED cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, đèn Neon, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
Đèn nền LED cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau) - Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
- Chịu nhiệt độ thấp (-10°C/14°F)
- Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu)
*5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc
Nhận tín hiệu thủ công
Kết quả nhận tín hiệu mới nhất - Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức)
Tần số: 77,5 kHz
Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40 kHz (Fukushima) / 60 kHz (Fukuoka/Saga)
Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
Tần số: 68,5 kHz - Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
- La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0 đến 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 60 giây
Chỉ báo kim hướng bắc
Hiệu chỉnh hai chiều
Điều chỉnh độ lệch từ - Cao độ kế
Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft)
Đơn vị đo: 1 m (5 ft.)
Chỉ báo kim về chênh lệch độ cao
Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ)
Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy)
Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (±100 m/±1000 m), khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút
*Chỉ 1 giây cho 3 phút đầu tiên
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft) - Khí áp kế
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg)
Chỉ báo kim về chênh lệch áp suất
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển
Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng)
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg - Nhiệt kế
Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F)
Đơn vị hiển thị: 0,1°C (0,2°F)
*Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F) - Giờ thế giới
29 múi giờ (29 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), Truy cập múi giờ UTC một lần chạm, bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới - Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
Khả năng đo: 23:59’59.99”
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất – thứ hai - Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 60 phút
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 60 phút (khoảng tăng 1 phút) - 5 chế độ báo thức hàng ngày
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Tính năng chuyển kim (thủ công hoặc tự động (trong quá trình đo độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ))
- Chỉ báo mức pin
- Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Giờ hiện hành thông thường:
Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây)
Đồng hồ kỹ thuật số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ - Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
25 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 50,5×47,2×13,3mm
- Tổng trọng lượng : 70g
Chưa có đánh giá nào.